Thống kê Manchester_City_F.C._mùa_giải_2022–23

Tính đến 10 tháng 6 năm 2023

Tổng thể

Số trận () chỉ được tính trong trong các trận đấu chính thức, bao gồm cả thay người.
Số thẻ đỏ: số trong ngoặc đơn thể hiện thẻ đỏ được xóa do bắt lỗi sai.
Nguồn cho tất cả số liệu thống kê:[120]

SốCầu thủVị tríPremier LeagueFA CupEFL CupCommunity ShieldChampions LeagueTổng số
2 Walker, KyleKyle WalkerHV2735115393
3 Dias, RúbenRúben DiasHV263311112124316
4 Phillips, KalvinKalvin PhillipsTV121423211
5 Stones, JohnJohn StonesHV232221813432
6 Aké, NathanNathan AkéHV271331311814234
7 Cancelo, JoãoJoão CanceloHV1723111116126251
8 Gundogan, Ilkayİlkay GündoğanTV31832131131451115
9 Haaland, ErlingErling Haaland35365432111112153526
10 Grealish, JackJack GrealishTV285453111315056
14 Laporte, AymericAymeric LaporteHV125341241
16 Rodri, RodriTV36254231112215649
17 De Bruyne, KevinKevin De BruyneTV32714121102149102
18 Ortega, StefanStefan OrtegaTM36132141
19 Álvarez, JuliánJulián Álvarez309532111103148171
20 Silva, BernardoBernardo SilvaTV3445522112425579
21 Gómez, SergioSergio GómezHV124251231
25 Akanji, ManuelManuel AkanjiHV2926211124814
26 Mahrez, RiyadRiyad Mahrez3052552219347152
31 Ederson, EdersonTM35311112485
32 Perrone, MáximoMáximo PerroneTV112
33 Carson, ScottScott CarsonTM
47 Foden, PhilPhil FodenTV32111532181148152
62 Charles, SheaShea CharlesHV11
80 Palmer, ColeCole PalmerTV14141342511
82 Lewis, RicoRico LewisHV14152212311
97 Wilson-Esbrand, JoshJosh Wilson-EsbrandHV22
Phản lưới nhà213
Tổng số94441198052011032211151762

Ghi bàn

Bao gồm tất cả các trận đấu chính thức. Danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo họ khi tổng số bàn thắng bằng nhau.[120]

Xếp hạngSốVị tríCầu thủPremier LeagueFA CupEFL CupCommunity ShieldChampions LeagueTổng số
19 Erling Haaland363101252
219 Julián Álvarez9311317
347TV Phil Foden11300115
26 Riyad Mahrez5520315
58TV İlkay Gündoğan8200111
617TV Kevin De Bruyne7100210
720TV Bernardo Silva400037
810TV Jack Grealish500005
916TV Rodri200024
106HV Nathan Ake111003
5HV John Stones200013
127HV João Cancelo200002
1325HV Manuel Akanji000011
3HV Rúben Dias000011
82HV Rico Lewis000011
80TV Cole Palmer010001
Phản lưới nhà200013
Tổng số94195132151

Kiến tạo

Bao gồm tất cả các trận đấu chính thức. Danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo họ khi tổng số bàn thắng bằng nhau.[120]

Xếp hạngSốVị tríCầu thủPremier LeagueFA CupEFL CupCommunity ShieldChampions LeagueTổng số
117TV Kevin De Bruyne16420729
226 Riyad Mahrez10100213
310TV Jack Grealish7300111
447TV Phil Foden610029
9 Erling Haaland800019
616TV Rodri601007
720TV Bernardo Silva500016
8TV İlkay Gündoğan400026
97HV João Cancelo100045
1019 Julián Álvarez020024
115HV John Stones200013
1221HV Sergio Gómez100012
1325HV Manuel Akanji100001
31TM Ederson100001
80TV Cole Palmer100001
2HV Kyle Walker010001
Tổng số69123024108

Kỷ luật

Bao gồm tất cả các trận đấu chính thức. Danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái theo họ khi tổng số bàn thắng bằng nhau.[120]

Xếp hạngSốVị tríCầu thủPremier LeagueFA CupEFL CupCommunity ShieldChampions LeagueTổng số
      
116TV Rodri500200100000100900
20TV Bernardo Silva500200000000200900
33HV Rúben Dias300000000100200600
10TV Jack Grealish400000100000100600
9 Erling Haaland500000000000100600
67HV João Cancelo301100000000100501
731TM Ederson300000000000200500
8TV İlkay Gündoğan000100000000400500
925HV Manuel Akanji200000000000200400
103HV Nathan Ake200000000000100300
47TV Phil Foden100100000000100300
2HV Kyle Walker300000000000000300
1317TV Kevin De Bruyne100000000000100200
26 Riyad Mahrez200000000000000200
5HV John Stones200000000000000200
1621HV Sergio Gómez000000000000001001
1719 Julián Álvarez000000000000100100
14HV Aymeric Laporte000000000000100100
82HV Rico Lewis100000000000000100
18TM Stefan Ortega000100000000000100
80TV Kalvin Phillips100000000000000100
4TV Cole Palmer100000000000000100
Tổng số440180020010021017602

Hat-trick

Cầu thủĐối đầu vớiKết quảNgàyGiải đấuRef
Erling HaalandCrystal Palace (H)4–227 tháng 8 năm 2022Premier League[121]
Nottingham Forest (H)6–031 tháng 8 năm 2022[122]
Manchester United (H)6–32 tháng 10 năm 2022[123]
Phil Foden[123]
Erling HaalandWolverhampton Wanderers (H)3–022 tháng 1 năm 2023[124]
RB Leipzig (H)57–014 tháng 3 năm 2023Champions League[125]
Burnley (H)6–018 tháng 3 năm 2023FA Cup[126]
Riyad MahrezSheffield United (N)3–022 tháng 4 năm 2023FA Cup[127]

4 – Cầu thủ ghi 4 bàn

5 – Cầu thủ ghi 5 bàn

Giữ sạch lưới

Danh sách được sắp xếp theo số áo khi tổng số trận giữ sạch lưới bằng nhau. Các số trong ngoặc đại diện cho các trận đấu mà cả hai thủ môn đều thi đấu và cả hai đều giữ sạch lưới; số trong ngoặc đơn thể hiện thủ môn được thay vào, trong khi giữ sạch lưới hoàn toàn được trao cho thủ môn có mặt trên sân khi trận đấu bắt đầu.

Số trận giữ sạch lưới
SốCầu thủSố trậnSố bàn thủng lướiPremier LeagueFA CupEFL CupCommunity ShieldChampions LeagueTổng số
31 Ederson47 (1)3911000718
18 Stefan Ortega147251019
33 Scott Carson0
Tổng số4613510827

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Manchester_City_F.C._mùa_giải_2022–23 https://www.footyheadlines.com/2022/05/manchester-... https://www.90min.com/posts/sevilla-0-4-man-city-p... https://www.mancity.com/players/mens https://amp.mancity.com/news/mens/ortega-moreno-si... https://www.bbc.com/sport/football/40080163 https://bleacherreport.com/articles/2708602-kyle-w... https://www.skysports.com/football/news/11679/1208... https://www.mancity.com/news/first-team/first-team... https://www.goal.com/en-gb/news/man-city-sign-bour... https://www.mancity.com/news/first-team/first-team...